Bật / Tắt chế độ Màn Hình Lớn Tự Động bấm Phím F11 -> F10
TRỰC TIẾP XỔ SỐ Miền Nam - XSTT MN - TT XSMN Ngày 31/01/2023
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
Tắt âm |
|
|
|
Bến Tre
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
7390 | 7862 9122 8862 | 6073 | 8734 | 7765 6115 3195 | 1746 | 0397 | 38 5098 3078 3548 | 429 7009 9119 |
Vũng Tàu
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
681 5361 5001 4031 | 12 8962 | 2363 | 3124 | 4475 8055 | 6357 8477 | 1558 | 4409 4549 4609 5999 6289 |
Bạc Liêu
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
7420 6410 7280 | 0671 5641 | 762 0772 | 3053 | 0024 | 1295 | 1896 0556 | 2687 | 5478 1818 | 79 0899 0809 |
Các thống kê cơ bản xổ số Miền Nam (lô) đến KQXS Ngày 31/01/2023

Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 3 ngày:
09 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
62 | ( 6 Lần ) | ![]() |
|
24 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
78 | ( 5 Lần ) | ![]() |
|
53 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
71 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
80 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
92 | ( 4 Lần ) | ![]() |
|
95 | ( 4 Lần ) | ![]() |
Các cặp số xuất hiện nhiều nhất trong 7 ngày:
62 | ( 10 Lần ) | ![]() |
|
78 | ( 10 Lần ) | ![]() |
|
01 | ( 9 Lần ) | ![]() |
|
09 | ( 9 Lần ) | ![]() |
|
65 | ( 8 Lần ) | ![]() |
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất:
93 ( 8 ngày )
37 ( 7 ngày )
00 ( 5 ngày )
33 ( 5 ngày )
54 ( 5 ngày )
91 ( 5 ngày )
02 ( 4 ngày )
44 ( 4 ngày )
52 ( 4 ngày )
82 ( 4 ngày )
|
Những cặp số không xuất hiện lâu nhất 2 đài chính:
25 ( 14 ngày )
82 ( 11 ngày )
11 ( 10 ngày )
21 ( 10 ngày )
93 ( 10 ngày )
|
Các cặp số ra liên tiếp Miền Nam:
Bảng Thống kê "Chục - Đơn vị" đài 1-2-3 trong ngày
Hàng chục | Số | Hàng đơn vị | ||||
18 Lần | ![]() |
0 | 17 Lần | ![]() |
||
16 Lần | ![]() |
1 | 16 Lần | ![]() |
||
21 Lần | ![]() |
2 | 17 Lần | ![]() |
||
11 Lần | ![]() |
3 | 21 Lần | ![]() |
||
11 Lần | ![]() |
4 | 14 Lần | ![]() |
||
13 Lần | ![]() |
5 | 18 Lần | ![]() |
||
18 Lần | ![]() |
6 | 12 Lần | ![]() |
||
19 Lần | ![]() |
7 | 11 Lần | ![]() |
||
15 Lần | ![]() |
8 | 16 Lần | ![]() |
||
20 Lần | ![]() |
9 | 20 Lần | ![]() |
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000đ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.